HẠNG MỤC KÍNH CƯỜNG LỰC
STT | DIỄN GIẢ | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|---|
1 | Kính cường lực, vách kính cường lực, kính trắng 5 ly cường lực ( áp dụng khổ kính dưới 2m135 x 3m050) | m2 | 400.000 |
2 | Kính cường lực, vách kính cường lực, cửa kính cường lực, kính trắng 8 ly cường lực (áp dụng khổ kính dưới 2m135 x 3m050) | m2 | 580.000 |
3 | Kính cường lực, cửa kính cường lực, vách kính phòng tắm, kính trắng 10 ly cường lực (áp dụng cho khổ kính dưới 2m135 x 3m050) | m2 | 680.000 |
4 | Kính cường lực, vách kính cường lực, cửa kính cường lực, kính trắng 12 ly cường lực (áp dụng cho khổ kính dưới 2m135 x 3m050) | m2 | 830.000 |
HẠNG MỤC KÍNH SƠN MÀU
HẠNG MỤC KÍNH MÀU ỐP BẾP
1 | Kính sơn 5 ly cường lực màu đơn (ốp bếp) | m dài | 600.000 |
2 | Kính sơn màu 5 ly cường lực có kim tuyến (ốp bếp) | m dài | 650.000 |
3 | Kính sơn 8 ly cường lực màu đơn (ốp bếp) | m dài | 700.000 |
4 | Kính sơn màu 8 ly cường lực có kim tuyến (ốp bếp) | m dài | 750.000 |
5 | Kính sơn 10 ly cường lực màu đơn (ốp bếp) | m dài | 850.000 |
6 | Kính sơn màu 10 ly cường lực có kim tuyến (ốp bếp) | m dài | 900.000 |
HẠNG MỤC SƠN MÀU TRANG TRÍ
1 | Kính sơn 5 ly cường lực màu đơn (trang trí) | m2 | 680.000 |
2 | Kính sơn 5 ly cường lực có kim tuyến (trang trí) | m2 | 730.000 |
3 | Kính sơn 8 ly cường lực màu đơn (trang trí) | m2 | 800.000 |
4 | Kính sơn 8 ly cường lực có kim tuyến (trang trí) | m2 | 850.000 |
5 | Kính sơn 10 ly cường lực màu đơn (trang trí) | m2 | 900.000 |
6 | Kính sơn 10 ly cường lực có kim tuyến (trang trí) | m2 | 950.000 |
7 | Kính sơn 12 ly cường lực có kim tuyến (trang trí) | m2 | 1.080.000 |
8 | Kính sơn 12 ly cường lực có kim tuyến (trang trí) | m2 | 1.130.000 |
GHI CHÚ : Đơn giá trên đã bao gồm nhân công lắp đặt hoàn thiện vật tư kính các loại ( miễn phí vận chuyển cho đơn hàng từ 5 triệu đồng trở lên )
Đơn giá trên nếu quý khách có nhu cầu xuất hoá đơn giá trị gia tăng thì cộng thêm thuế VAT 10%. không xuất hoá đơn thì không tính khoản này.
LAN CAN KÍNH
1 | Lan can ngoài ban công, kính trắng 8 ly cường lực, trụ lỡ, tay vịn vuông 50×50 hoặc phi tròn 60, Inox 304 Việt Nam giá đã bao lắp đặt hoàn thiện đầy đủ vật tư các loại) |
m dài | 1.200.000 |
2 | Lan can ngoài ban công, kính trắng 10 ly cường lực, trụ lỡ tay vịn vuông 50×50 hoặc phi tròn 60, Inox 304 Việt Nam. Giá đã bao lắp đặt hoàn thiện đầy đủ vật tư các loại. | m dài | 1.250.000 |
3 | Lan can ngoài ban công, kính trắng 8 ly cường lực, trụ Inox 3 ly cao 90cm, tay vịn vuông 50×50 hoặc phi tròn 60, Inox 304 Việt Nam. Giá đã bao lắp đặt hoàn thiện đầy đủ vật tư các loại. | m dài | 1.300.000 |
4 | Lan can ngoài ban công, kính trắng 10 ly cường lực, trụ Inox 3 ly cao 90cm, tay vịn vuông 50×50 hoặc phi tròn 60, Inox 304 Việt Nam. Giá đã bao lắp đặt hoàn thiện đầy đủ vật tư các loại. | m dài | 1.350.000 |
GHI CHÚ : Đơn giá trên đã bao gồm nhân công lắp đặt hoàn thiện đầy đủ vật tư kính các loại.
Đơn giá trên nếu quý khách có nhu cầu xuất hoá đơn giá trị gia tăng thì cộng thêm thuế VAT 10%. không xuất hoá đơn thì không tính khoản này.
CẦU THANG KÍNH
1 | Cầu thang kính trắng 8 ly cường lực, trụ dưới Inox trên Inox 304 Việt Nam thân giữa gỗ Cămse, tay vịn gỗ Cămse các loại ( hạt xoài 60×80/phi tròn 60/vuông 60×60) giá đã bao lắp đặt hoàn thiện đầy đủ vật tư các loại (chưa bao gồm trụ đề ba) (Cách thức tính m tới cầu thang : đo theo tay vịn gỗ để tính m tới từ đầu tay vịn cho tới cuối tay vịn kể cả phần dựt cấp tay vịn tiêu chuẩn 1 m tới tính 1 trụ nếu phát sinh thêm trụ tính theo đơn giá 350.000đ cho 1 trụ) | m tới | 1.200.000 |
2 | Cầu thang kính trắng 10 ly cường lực, trụ dưới Inox trên Inox 304 Việt Nam thân giữa gỗ Cămse, tay vịn gỗ Cămse các loại ( hạt xoài 60×80/phi tròn 60/vuông 60×60). Giá đã bao lắp đặt hoàn thiện đầy đủ vật tư các loại (chưa bao gồm trụ đề ba ) (Cách thức tính m tới cầu thang : đo theo tay vịn gỗ để tính m tới từ đầu tay vịn cho tới cuối tay vịn kể cả phần dựt cấp tay vịn tiêu chuẩn 1 m tới tính 1 trụ nếu phát sinh thêm trụ tính theo đơn giá 350.000đ cho 1 trụ) | m tới | 1.250.000 |
3 | Cầu thang kính trắng 8 ly cường lực, trụ Inox 304 Việt Nam dày 3 ly bọc gỗ Cămse, tay vịn gỗ Cămse các loại ( hạt xoài 60×80/phi tròn 60/vuông 60×60), giá đã bao lắp đặt hoàn thiện đầy đủ vật tư các loại (chưa bao gồm trụ đề ba ) (Cách thức tính m tới cầu thang : đo theo tay vịn gỗ để tính m tới từ đầu tay vịn cho tới cuối tay vịn kể cả phần dựt cấp tay vịn tiêu chuẩn 1 m tới tính 1 trụ nếu phát sinh thêm trụ tính theo đơn giá 400.000đ cho 1 trụ) | m tới | 1.250.000 |
4 | Cầu thang kính trắng 10 ly cường lực, trụ Inox 304 Việt Nam dày 3 ly bọc gỗ Cămse, tay vịn gỗ Cămse các loại ( hạt xoài 60×80/phi tròn 60/vuông 60×60), giá đã bao lắp đặt hoàn thiện đầy đủ vật tư các loại (chưa bao gồm trụ đề ba ) (Cách thức tính m tới cầu thang : đo theo tay vịn gỗ để tính m tới từ đầu tay vịn cho tới cuối tay vịn kể cả phần dựt cấp tay vịn tiêu chuẩn 1 m tới tính 1 trụ nếu phát sinh thêm trụ tính theo đơn giá 400.000đ cho 1 trụ) | m tới | 1.300.000 |
5 | Cầu thang kính trắng 10 ly cường lực lắp ốc bên hông, phi tròn 38 dài 4cm, Inox 304 Việt Nam, tay vịn gỗ Cămse các loại, vuông 60×60 xẽ rãnh, phi tròn 60 xẽ rãnh. Giá đã bao lắp đặt hoàn thiện đầy đủ vật tư các loại. | m tới | 1.350.000 |
6 | Cầu thang kính trắng 12 ly cường lực lắp ốc bên hông, phi tròn 38 dài 4cm, Inox 304 Việt Nam, tay vịn gỗ Cămse các loại, vuông 60×60 xẽ rãnh, phi tròn 60 xẽ rãnh. Giá đã bao lắp đặt hoàn thiện đầy đủ vật tư các loại. | m tới | 1.500.000 |
GHI CHÚ : Đơn giá trên đã bao gồm nhân công lắp đặt hoàn thiện đầy đủ vật tư các loại